Vay tiền tiêu dùng tín chấp hỗ trợ do dịch COVID-19
LỢI ÍCH KHI VAY TIỀN TIÊU DÙNG HỖ TRỢ DỊCH COVID-19 TẠI VPBANK

Bạn sẽ đễ dàng với khoản vay tiền lến đến cho từ 30tr đến 500tr. Đăng ký vaytienvpbank.com và muốn biết chi tiết hơn, rõ ràng hơn về lãi suất, về quy trình và quan trọng hết có thực sự đang vay trực tiếp tại Ngân Hàng hay chỉ là những công ty tài chính “trá hình” trên mạng. Sau đây là những thông tin cần thiết cho những người đang quan tâm về khoản vay tiền tại VPbank cần được tư vấn tận tình từ chuyên viên ngân hàng VPbank bạn nhé.

GIẢI NGÂN NHANH

LÃI SUẤT CỰC THẤP

HỒ SƠ ĐƠN GIẢN

KHOẢN VAY LỚN DÀNH CHO KHÁCH HÀNG ẢNH HƯỞNG BỞI DỊCH COVID-19
Hỗ trợ khoản vay từ 50triệu – 500triệu. Tối đa bằng 10 lần số tiền lương thực lãnh mỗi tháng.
BẠN ĐANG CÒN THẮC MẮC VỀ ĐIỀU KIỆN VAY, HỒ SƠ VÀ LÃI SUẤT VAY ?
VPBANK hỗ trợ lãi suất thấp nhất trong các Công ty tín dụng và các ngân hàng hiện tại, lãi suất chỉ từ 0. 6% /1 tháng, giao động từ 0.6% đến 1.5% tháng, hỗ trợ vay từ 30 triệu đến 500 triệu !
- Khách hàng đang làm việc tại các tổ chức kinh tế, đơn vị hành chính sự nghiệp nhà nước,.. có thu nhập từ lương (chuyển khoản hoặc tiền mặt dành cho gói vay tiền tiêu dùng tín chấp VPBank từ 30tr đến 500 triệu)
- Thu nhập sau thuế từ 6,5 triệu đồng/tháng
- Độ tuổi từ 23 đến 60
Thủ tục
- Giấy Đề nghị theo mẫu của VPBank
- Bản sao CMND/ Sổ hộ khẩu/ Chứng từ tương đương
- Bản sao Quyết định/ Hợp đồng lao động
- Sao kê lương/ Xác nhận lương/ Bảng lương
Quy định lãi suất vay theo lương tại VPBank
- Khoản vay tối đa 12 lần thu nhập thực tế và lên đến 500 triệu.
- Thời gian vay tối thiểu 12 tháng và tối đa 60 tháng.
- Lãi suất tối thiểu 15,90%/năm giảm dần theo dư nợ (tương dương 0,7% /tháng cố định)
- Lãi suất tối đa 30%/năm giảm dần theo dư nợ (tương đương 1,5%/tháng cố định)
1 CLICK ĐỂ VAY TIỀN TIÊU DÙNG TÍN CHẤP CÓ NGAY
VÍ DỤ MINH HỌA KHOẢN VAY CÁN BỘ NHÀ NƯỚC NGÂN HÀNG VPBANK VAY 100 TRIỆU TRONG 3 NĂM
Đăng ký vay tín chấp vpbank online tại Đồng Nai uy tín ưu đãi lãi suất theo lương chuyển khoản dựa trên mức lương hàng tháng chuyển khoản ngân hàng (bất kì). Với khoản vay tiêu dùng Cán bộ nhân viên Nhà nước 100 riệu đồng lãi suất bao nhiêu thì sau đây là những điều kiện tối thiểu là:
- Khách hàng đang đi làm tại các trường THCS, THPH, ĐH, lương chuyển khoản tối thiểu .. triệu đồng (vì VPBank chỉ cho phép vay tối đa 10 lần mức lương.
- Thời gian vay từ 12 tháng đến 60 tháng. Khách hàng có thể chọn mốc thời gian phù hợp với khả năng chi trả cũng như đủ tiêu chuẩn để ngân hàng có thể duyệt vay 100 triệu trong 48 năm.
- Bên cạnh đó, quy trình xét duyệt cho khoản vay từ 3 đến 4 ngày làm việc. Nhận tiền trực tiếp tại PGD VPBank ở các chi nhánh bất kì
Bạn cần tìm chuyên viên ngân hàng chuyên nghiệp, tin cậy tận tâm hỗ trợ ” Vay tiền tiêu dùng tín chấp VPBank tại Bình Dương tin cậy”thủ tục đơn giản, hay bạn cần tư vấn về vay tiền trực tuyến Không trung gian, không thế chấp tài sản đó là lợi thế khi vay vốn tại Ngân Hàng VPBank. Tuy nhiên, để tìm hiểu kỹ hơn cho khoản vay tín chấp qua lương VPBank dành cho giảng viên đại học tại Quân đội 50 triệu lãi suất bao nhiêu, xin vui lòng gọi đến ãy gọi đến ZaloVPBankHotline: 0981649765 – 0914245606 để được tư vấn hoàn toàn miễn phí về khoản vay sắp tới của chúng tôi, các chuyên viên tư vấn sẵn sàng hỗ trợ bạn bất kì lúc nào.
CHI TIẾT HƠN VỀ SỐ TIỀN GÓP HÀNG THÁNG CHO KHOẢN VAY 50 TRIỆU TRONG 1 NĂM
Vay tín chấp vpbank online tại Đồng Nai uy tín theo lương chuyển khoản mức lương 15 triệu, với khoản vay 12 tháng khi vay ngân hàng VPbank lãi suất 0,73% /tháng tương đương 16% năm
Lãi suất vay 1%/tháng: áp dụng cho khách hàng vay tín chấp thông thường: số tiền góp bình quân
1 tháng hàng tháng là 2.834.028/ VNĐ bao gồm gốc và tiền lãi
KHAI BÁO THÔNG SỐ | ||||||
SỐ TIỀN VAY | 100.000.000 | QUY ĐỔI | ||||
THỜI GIAN VAY | 48 | Tháng | 4 | Năm | ||
TRẢ LÃI THEO | Tháng | |||||
LÃI SUẤT | 16% | Năm | 0,013333 | |||
PHƯƠNG PHÁP TÍNH | DƯ NƠ GIẢM DẦN | |||||
tổng tiền sau | 48 | Tháng | ||||
TỈ LỆ BẢO HIỂM | 1,6% | tổng tiền trả | 136.033.348 | |||
SỐ TIỀN ĐÓNG BẢO HIỂM |
6.400.000 | số tiền lãi | 36.033.348 | |||
SỐ TIỀN THỰC NHẬN | 93.600.000 | bình quân 1 tháng |
750.694,75 | |||
Chi Tiết kế hoạch trả vay | ||||||
Kỳ | Nợ Đầu Kỳ | Gốc | Lãi | Tổng Phải Trả | Nợ Cuối kỳ | |
1 | 100.000.000 | 1.500.695 | 1.333.333 | 2.834.028 | 98.499.305 | |
2 | 98.499.305 | 1.520.704 | 1.313.324 | 2.834.028 | 96.978.601 | |
3 | 96.978.601 | 1.540.980 | 1.293.048 | 2.834.028 | 95.437.621 | |
4 | 95.437.621 | 1.561.526 | 1.272.502 | 2.834.028 | 93.876.095 | |
5 | 93.876.095 | 1.582.347 | 1.251.681 | 2.834.028 | 92.293.748 | |
6 | 92.293.748 | 1.603.445 | 1.230.583 | 2.834.028 | 90.690.303 | |
7 | 90.690.303 | 1.624.824 | 1.209.204 | 2.834.028 | 89.065.479 | |
8 | 89.065.479 | 1.646.488 | 1.187.540 | 2.834.028 | 87.418.991 | |
9 | 87.418.991 | 1.668.442 | 1.165.587 | 2.834.028 | 85.750.549 | |
10 | 85.750.549 | 1.690.687 | 1.143.341 | 2.834.028 | 84.059.862 | |
11 | 84.059.862 | 1.713.230 | 1.120.798 | 2.834.028 | 82.346.632 | |
12 | 82.346.632 | 1.736.073 | 1.097.955 | 2.834.028 | 80.610.559 | |
13 | 80.610.559 | 1.759.221 | 1.074.807 | 2.834.028 | 78.851.338 | |
14 | 78.851.338 | 1.782.677 | 1.051.351 | 2.834.028 | 77.068.661 | |
15 | 77.068.661 | 1.806.446 | 1.027.582 | 2.834.028 | 75.262.215 | |
16 | 75.262.215 | 1.830.532 | 1.003.496 | 2.834.028 | 73.431.684 | |
17 | 73.431.684 | 1.854.939 | 979.089 | 2.834.028 | 71.576.745 | |
18 | 71.576.745 | 1.879.671 | 954.357 | 2.834.028 | 69.697.073 | |
19 | 69.697.073 | 1.904.734 | 929.294 | 2.834.028 | 67.792.339 | |
20 | 67.792.339 | 1.930.130 | 903.898 | 2.834.028 | 65.862.209 | |
21 | 65.862.209 | 1.955.865 | 878.163 | 2.834.028 | 63.906.344 | |
22 | 63.906.344 | 1.981.943 | 852.085 | 2.834.028 | 61.924.400 | |
23 | 61.924.400 | 2.008.369 | 825.659 | 2.834.028 | 59.916.031 | |
24 | 59.916.031 | 2.035.148 | 798.880 | 2.834.028 | 57.880.883 | |
25 | 57.880.883 | 2.062.283 | 771.745 | 2.834.028 | 55.818.600 | |
26 | 55.818.600 | 2.089.780 | 744.248 | 2.834.028 | 53.728.820 | |
27 | 53.728.820 | 2.117.644 | 716.384 | 2.834.028 | 51.611.176 | |
28 | 51.611.176 | 2.145.879 | 688.149 | 2.834.028 | 49.465.297 | |
29 | 49.465.297 | 2.174.491 | 659.537 | 2.834.028 | 47.290.806 | |
30 | 47.290.806 | 2.203.484 | 630.544 | 2.834.028 | 45.087.322 | |
31 | 45.087.322 | 2.232.864 | 601.164 | 2.834.028 | 42.854.459 | |
32 | 42.854.459 | 2.262.635 | 571.393 | 2.834.028 | 40.591.823 | |
33 | 40.591.823 | 2.292.804 | 541.224 | 2.834.028 | 38.299.020 | |
34 | 38.299.020 | 2.323.374 | 510.654 | 2.834.028 | 35.975.645 | |
35 | 35.975.645 | 2.354.353 | 479.675 | 2.834.028 | 33.621.292 | |
36 | 33.621.292 | 2.385.744 | 448.284 | 2.834.028 | 31.235.548 | |
37 | 31.235.548 | 2.417.554 | 416.474 | 2.834.028 | 28.817.994 | |
38 | 28.817.994 | 2.449.788 | 384.240 | 2.834.028 | 26.368.206 | |
39 | 26.368.206 | 2.482.452 | 351.576 | 2.834.028 | 23.885.754 | |
40 | 23.885.754 | 2.515.551 | 318.477 | 2.834.028 | 21.370.203 | |
41 | 21.370.203 | 2.549.092 | 284.936 | 2.834.028 | 18.821.110 | |
42 | 18.821.110 | 2.583.080 | 250.948 | 2.834.028 | 16.238.031 | |
43 | 16.238.031 | 2.617.521 | 216.507 | 2.834.028 | 13.620.510 | |
44 | 13.620.510 | 2.652.421 | 181.607 | 2.834.028 | 10.968.088 | |
45 | 10.968.088 | 2.687.787 | 146.241 | 2.834.028 | 8.280.301 | |
46 | 8.280.301 | 2.723.624 | 110.404 | 2.834.028 | 5.556.677 | |
47 | 5.556.677 | 2.759.939 | 74.089 | 2.834.028 | 2.796.738 | |
48 | 2.796.738 | 2.796.738 | 37.290 | 2.834.028 | 0 |
Lãi suất các ngân hàng cho vay tín chấp theo lương ưu đãi Giáo viên ưu đãi lãi suất đến 500 triệu lãi suất ưu đãi theo lương chuyển khoản dành cho giảng viên đại học 0.73% áp dụng công ty nằm trong danh sách liên kết tại Quân đội: Miễn quy trình thẩm định, ưu tiên xét duyệt khoản vay trong 2 tiếng (vui lòng gọi đến tổng đài để được tư vấn chi tiết về chương trình này)
Ngoài ra, khách hàng có thể vay 50 triệu trong 2 năm, vay 50 triệu trong 3 năm…để có thể xem xét hỗ trợ được, vì thế không cần lo ngại, hãy gọi đến ZaloVPBankHotline: 0981649765 – 0914245606 để được tư vấn hoàn toàn miễn phí về khoản vay tiền ngân hàng tại VPbank hỗ trợ x10 lần lương, LS thấp sắp tới của mình.
CÁC ĐIỀU KIỆN NGOẠI LỆ CÒN LẠI ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TÍN CHẤP CHO VAY KHÔNG TSĐB & THẺ TÍN DỤNG
#1 Ngoại lệ đối với sản phẩm cho vay tiêu dùng Cán bộ nhân viên Nhà nước vay không TSĐB:
STT |
Điều kiện |
Nội dung ngoại lệ |
Tôi |
Điều kiện sản phẩm: |
|
1 |
Số tiền vay tối đa/khoản vay |
1 tỷ đồng đối với KH nhóm 1 |
2 |
Giấy Đề nghị vay vốn theo mẫu VPBank |
– Chấp nhận ngoại lệ điều chỉnh thông tin của KH trên Giấy đề nghị vay vốn có xác nhận của trưởng nhóm bán hàng/trưởng phòng bán hàng. – Chấp nhận ngoại lệ đối với kênh bán hàng qua điện thoại có thể điều chỉnh thông tin của KH trên Giấy đề nghị vay vốn dựa theo ghi âm trao đổi với KH. – Đối với những thông tin bị sửa đồi trên Giấy Đề nghị vay vốn mà nội dung hồ sơ chứng từ hiện tại do KH cung cấp không thể hiện rõ sẽ được tính là ngoại lệ |
II |
Điều kiện khách hàng: |
|
1 |
Tuổi của KH vay |
Ngoại lệ tuổi của KH vay lớn hơn 18 tuổi và nhỏ hơn 22 tuổi tại thời điểm vay và có sao kê lương liên tục trong vòng 1 năm gần nhất từ 10trđ/tháng trờ lên |
2 |
Thời gian làm việc tối thiểu tại đơn vị hiện tại |
Chấp nhận ngoại lệ thời gian làm việc tối thiểu dưới 3 tháng đối với KH từ cấp Phó/ Trưởng phòng trở lên đã kí HĐLĐ chính thức tại các đơn vị/doanh nghiệp thuộc nhóm A |
3 |
Thời gian còn lại của HĐLĐ |
Thời hạn còn lại của HĐLĐ tại thời điểm KH đề xuất vay nhỏ hơn 1 tháng đối với KH nhóm A |
III |
Check list hồ sơ: |
|
|
Hồ sơ pháp lý: |
|
1 |
CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ tương đương CMND KH |
Chấp nhận ngoại lệ: – Trường hợp CMND hết hạn: chấp nhận bổ sung CMND mới tại thời điểm giải ngân nếu giấy hẹn lấy CMND mới có số CMND giống số cũ. – Trường hợp về sai số CMND mới trên HĐLĐ và/hoặc trên SHK: bổ sung bản đính chính số CMND trên HĐLĐ và/hoặc trên SHK trước khi giải ngân. – Trường hợp CMQĐ hết hạn: bổ sung bản sao CMQĐ, giấy xác nhận đang chờ cấp mới CMQĐ cùng bản sao CMND của KH và giấy xác nhận của lãnh đạo đơn vị về số CMND dân sự của KH. – Trường hợp đang chờ cấp CMQĐ: bổ sung bản sao giấy xác nhận đang chờ cấp mới CMQĐ cùng bản sao CMND của KH và giấy xác nhận của lãnh đạo đơn vị về số CMND dân sự của KH. |
#2 Ngoại lệ đối với sản phẩm vay tiêu dùng Cán bộ nhân viên Nhà nước và thẻ tín dụng:
STT |
Điều kiện |
Nội dung ngoại lệ |
Tôi |
Điều kiện sản phẩm: |
|
1 |
Số lượng thẻ phụ tối đa |
Hơn 3 thẻ, nhưng tối đa không quá 5 thẻ |
II |
Điều kiện khách hàng: |
|
1 |
Thời gian làm việc tối thiểu tại đơn vị hiện tại |
Chấp nhận thời gian làm việc tối thiểu dưới 3 tháng đối với KH từ cấp Phó/Trưởng phòng trở lên đã ký HĐLĐ chính thức tại các đơn vị/ doanh nghiệp thuộc nhóm A |
2 |
Thời gian còn lại của HĐLĐ |
Thời hạn còn lại của HĐLĐ tại thời điểm KH đăng ký thẻ nhỏ hơn 1 tháng đối với KH nhóm A |
III |
Check list hồ sơ: |
|
|
Hồ sơ pháp lý: |
|
1 |
Giấy đề nghị phát hành kiêm Hợp đồng sử dụng thẻ tín dụng (theo mẫu VPBank) |
– Chấp nhận ngoại lệ điều chỉnh thông tin của KH trên Giấy đề nghị vay vốn có xác nhận của trưởng nhóm bán hàng/trưởng phòng bán hàng. – Đối với những thông tin bị sửa đồi trên Giấy Đề nghị vay vốn mà nội dung hồ sơ chứng từ hiện tại do KH cung cấp không thể hiện rõ sẽ được tính là ngoại lệ |
|
Hồ sơ chứng minh nhân thân: |
|
1 |
KH nộp chứng từ thuê bao di động trả sau |
Nếu mất hóa đơn nộp tiền 1 trong 3 tháng gần nhất, yêu cầu hóa đơn bị mất không phải là tháng gần nhất: – Chấp nhận nộp hóa đơn 3 tháng gần nhất (không bao gồm tháng bị mất hóa đơn) hoặc; – Hóa đơn của 2 tháng và giấy thông báo cước của tháng bị mất |
QÚY KHÁCH MUỐN SỠ HỮU MỘT THẺ ƯU ĐÃI VỚI NHIỀU TIỆN ÍCH KHI ĐI DU LỊCH HÃY LIÊN HỆ TƯ VẤN ĐĂNG KÝ TẠI ĐÂY
Bạn có biết : Điều kiện và thủ tục mở thẻ tín dụng Mastercard Platinum
Điều kiện vay tiền tiêu dùng tín chấp VPBank tại Bình Dương tin cậy
- Công dân Việt Nam
- Tuổi từ 22 đến 60
- Đang sống và làm việc tại: TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Long An, Tiền Giang.
- Thu nhập (sau thuế) tối thiểu hàng tháng: 10 triệu đồng
- Chỉ áp dụng cho thu nhập được NHẬN LƯƠNG QUA TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG
Thời gian làm việc tối thiểu
- Hoàn tất thời gian thử việc
- Tối thiểu 3 tháng trong công việc hiện tại. Nếu chưa đủ 3 tháng, khách hàng phải có Hợp đồng lao động tối thiểu 1 năm với công ty trước đó.
- Thu nhập (sau thuế) tối thiểu hàng tháng: 10 triệu đồng
- Chỉ áp dụng cho thu nhập được NHẬN QUA TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG
Lãi suất vay tiền tiêu dùng tín chấp VPBank tại Bình Dương tin cậy
- Số tiền vay từ 50 triệu đến 400 triệu: lãi suất từ 12.99%/năm đến 18%/năm theo dư nợ giảm dần.
- Số tiền vay trên 400 triệu: lãi suất 10%/năm theo dư nợ giảm dần.
Biểu phí vay tiền tiêu dùng tín chấp VPBank tại Bình Dương tin cậy
-
Phí thanh lý hợp đồng vay trước thời hạn:
- 4% trên tổng dư nợ còn lại trong năm đầu tiên sau khi vay.
- 2% trên tổng dư nợ còn lại trong năm thứ 2 sau khi vay.
- 1% trên tổng dư nợ còn lại trong năm thứ 3 trở đi sau khi vay.
- Phí trả chậm: 150.000đ / lần trả chậm.
Hỗ Trợ Vay Trực Tuyến Ngân Hàng Uy Tín – Gửi Hồ Sơ & Gọi Ngay Zalo
Tin tưởng đúng lúc, góp sức kịp thời, là những lời muốn nói gửi đến quý khách hàng thân thiết của chúng tôi. Những chuyên viên tín dụng chuyên nghiệp tận tâm tốt nhất của ngân hàng sẽ hỗ trợ bạn Click chat ZALO ZVTC Online!
Tp Hồ Chí Minh: 0914245606 – Bình Dương: 0909 445 869 – Đồng Nai: 0981649765
Xem thêm: Cho vay nhanh lãi suất ưu đãi VPBank